Đọc nhanh: 骄躁 (kiêu táo). Ý nghĩa là: tự cao; cuồng vọng; tự cao tự đại.
骄躁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự cao; cuồng vọng; tự cao tự đại
狂妄轻浮、不稳重
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骄躁
- 他 最近 很 暴躁
- Anh ấy gần đây rất cục súc.
- 他 总是 很 骄傲
- Anh ta luôn rất kiêu ngạo.
- 他 是 全家人 的 骄傲
- Anh ấy là niềm tự hào của cả nhà.
- 他 暴躁 地 走来走去
- Anh ấy cáu kỉnh đi qua đi lại.
- 他 因为 暴躁 而 失去 了 朋友
- Do tính tình nóng nảy, anh ấy đã mất đi nhiều người bạn.
- 他 性格 很 急躁
- Tính cách của anh ấy cuống cuồng.
- 他 性格 有点 躁
- Tính cách anh ấy hơi nóng nảy.
- 骄风 刮得 树枝 乱 颤
- Gió mạnh thổi đến mức cành cây rung chuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
躁›
骄›