Đọc nhanh: 贵阳 (quý dương). Ý nghĩa là: Quý Dương (thuộc tỉnh Quý Châu, Trung Quốc).
✪ 1. Quý Dương (thuộc tỉnh Quý Châu, Trung Quốc)
贵州省会,位于贵州中部,面积1986平方公里处于黔贵、贵昆、湘黔、川黔铁路交汇点,是贵州省的经济、文化、交通中心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵阳
- 贵阳 别称 是 筑城
- Quý Dương có tên khác là Thành Trúc.
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 筑 是 贵阳 的 别名
- Trúc là tên gọi khác của Quý Dương.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 打算 富贵 险中求 的 投资人 可以 选择 更具 吸引力 的 太阳能 类股
- Các nhà đầu tư muốn mạo hiểm đầu tư, họ có thể chọn cổ phiếu năng lượng mặt trời hấp dẫn hơn
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贵›
阳›