Đọc nhanh: 朝阳 (triêu dương). Ý nghĩa là: hướng dương; hướng về phía mặt trời. Ví dụ : - 这间房子是朝阳的。 gian phòng này hướng về phía mặt trời.
朝阳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hướng dương; hướng về phía mặt trời
向着太阳
- 这 间 房子 是 朝阳 的
- gian phòng này hướng về phía mặt trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝阳
- 灿若 朝阳 的 微笑
- nụ cười rực rỡ như ánh ban mai
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
- 朝阳
- sáng sớm
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 这 间 房子 是 朝阳 的
- gian phòng này hướng về phía mặt trời.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朝›
阳›