Đọc nhanh: 柱廊 (trụ lang). Ý nghĩa là: hàng cột; dãy cột.
柱廊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng cột; dãy cột
按一定间距安排的一系列或一排柱子,柱上常有额枋,有时还带附属部分 (如铺砌地面、台基或屋顶)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柱廊
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 医院 的 走廊 很 安静
- Hành lang của bệnh viện rất yên tĩnh.
- 前廊 后厦
- hàng lang trước hàng lang sau
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 门前 有个 长廊
- Trước cửa có một hành lang dài.
- 他 把 自行车 用 铁链 锁 在 那根 柱子 上
- Anh ấy xích chiếc xe đạp vào cây cột đó
- 可不是 吗 我 在 床柱 上系 了 二十次 都行
- Còn phải nói à, tôi đã buộc nó vào tường 20 lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
廊›
柱›