Đọc nhanh: 鑫 (hâm). Ý nghĩa là: thịnh vượng, phát đạt, có lợi nhuận tốt. Ví dụ : - 他的公司发展得很鑫。 Công ty của anh ấy phát triển rất thịnh vượng.. - 她的生活过得很鑫 Cuộc sống của cô ấy rất phát đạt.
鑫 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịnh vượng, phát đạt, có lợi nhuận tốt
财源兴盛(多用于商号名、人名)
- 他 的 公司 发展 得 很鑫
- Công ty của anh ấy phát triển rất thịnh vượng.
- 她 的 生活 过得 很鑫
- Cuộc sống của cô ấy rất phát đạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鑫
- 她 的 生活 过得 很鑫
- Cuộc sống của cô ấy rất phát đạt.
- 他 的 公司 发展 得 很鑫
- Công ty của anh ấy phát triển rất thịnh vượng.
鑫›