Đọc nhanh: 香料用薄荷 (hương liệu dụng bạc hà). Ý nghĩa là: Bạc hà để sản xuất nước hoa.
香料用薄荷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bạc hà để sản xuất nước hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香料用薄荷
- 她 用 芸香 来 制作 自制 香料
- Cô ấy dùng hương thảo để làm gia vị tự chế.
- 姜 、 肉豆蔻 、 肉桂 、 胡椒 、 丁香 都 是 常用 的 香料
- Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 林肯 将会 一边 说 着 印地语 一边 喝 南方 的 薄荷 饮料
- Abraham Lincoln sẽ nói tiếng Hindi và uống cốc bạc hà.
- 他们 用 驴 驮运 石料
- Họ dùng lừa để chở đá.
- 公司 倡导 减少 塑料 使用
- Công ty khuyến khích giảm sử dụng nhựa.
- 他们 使用 环保 材料 建造 房子
- Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường để xây dựng ngôi nhà.
- 你 先 把 这些 急用 的 材料 领走 , 明天 一发 登记
- anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
用›
荷›
薄›
香›