Đọc nhanh: 药用薄荷 (dược dụng bạc hà). Ý nghĩa là: Bạc hà dùng cho mục đích dược phẩm.
药用薄荷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bạc hà dùng cho mục đích dược phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药用薄荷
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 他 用 开水 吞服 药丸
- Anh ta uống viên thuốc bằng nước sôi.
- 他 这种 病 包管 不用 吃药 就 会 好
- loại bệnh này của anh ta đảm bảo không cần uống thuốc cũng hết.
- 妈妈 用 杵 捣 药材
- Mẹ dùng chày nghiền dược liệu.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 他 喜欢 用 中药 治疗 感冒
- Anh ấy thích dùng thuốc Đông y để trị cảm.
- 医生 运用 药物 治疗 疾病
- Bác sĩ sử dụng thuốc để điều trị bệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
药›
荷›
薄›