Đọc nhanh: 制糖果用薄荷 (chế đường quả dụng bạc hà). Ý nghĩa là: Bạc hà cho kẹo bánh.
制糖果用薄荷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bạc hà cho kẹo bánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制糖果用薄荷
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 蔗糖 用于 制作 糕点
- Đường mía dùng để làm bánh.
- 如果 你 有 糖尿病 , 控制 好 你 的 血糖
- Nếu bạn bị tiểu đường, hãy kiểm soát lượng đường trong máu.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 他 用 刀把 苹果皮 旋掉 了
- Anh ấy dùng dao gọt vỏ quả táo.
- 优质 材料 用于 制作 家具
- Vật liệu tốt dùng làm đồ nội thất.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
果›
用›
糖›
荷›
薄›