薄荷 bò he
volume volume

Từ hán việt: 【bạc hà】

Đọc nhanh: 薄荷 (bạc hà). Ý nghĩa là: bạc hà; cây bạc hà. Ví dụ : - 薄荷有清凉的感觉。 Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.. - 她喜欢薄荷的味道。 Cô ấy thích mùi vị bạc hà.. - 薄荷茶有助于放松。 Trà bạc hà giúp thư giãn.

Ý Nghĩa của "薄荷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

薄荷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bạc hà; cây bạc hà

多年生草本植物,茎方形,叶卵形或长圆形。茎、叶有清凉香味,可提取薄荷油、薄荷脑,也可以做药材

Ví dụ:
  • volume volume

    - 薄荷 bòhé yǒu 清凉 qīngliáng de 感觉 gǎnjué

    - Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 薄荷 bòhé de 味道 wèidao

    - Cô ấy thích mùi vị bạc hà.

  • volume volume

    - 薄荷 bòhé chá 有助于 yǒuzhùyú 放松 fàngsōng

    - Trà bạc hà giúp thư giãn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄荷

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 薄荷 bòhé chá

    - Tôi thích uống trà bạc hà.

  • volume volume

    - 薄荷 bòhé yǒu 清凉 qīngliáng de 感觉 gǎnjué

    - Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.

  • volume volume

    - 清凉 qīngliáng de 薄荷 bòhé 味儿 wèier

    - mùi bạc hà mát lạnh.

  • volume volume

    - 薄荷 bòhé chá 有助于 yǒuzhùyú 放松 fàngsōng

    - Trà bạc hà giúp thư giãn.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 薄荷 bòhé de 味道 wèidao

    - Cô ấy thích mùi vị bạc hà.

  • volume volume

    - 这瓶 zhèpíng 薄荷 bòhé shuǐ hěn 好喝 hǎohē

    - Cái chai nước bạc hà này rất ngon .

  • volume volume

    - zài 窗台上 chuāngtáishàng zhǒng le 薄荷 bòhé

    - Tôi trồng bạc hà trên bậu cửa.

  • volume volume

    - 林肯 línkěn 将会 jiānghuì 一边 yībiān shuō zhe 印地语 yìndìyǔ 一边 yībiān 南方 nánfāng de 薄荷 bòhé 饮料 yǐnliào

    - Abraham Lincoln sẽ nói tiếng Hindi và uống cốc bạc hà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Hē , Hé , Hè , Kē
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丨ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOMR (廿人一口)
    • Bảng mã:U+8377
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Báo , Bó , Bò , Bù
    • Âm hán việt: Bác , Bạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEII (廿水戈戈)
    • Bảng mã:U+8584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao