Đọc nhanh: 薄荷 (bạc hà). Ý nghĩa là: bạc hà; cây bạc hà. Ví dụ : - 薄荷有清凉的感觉。 Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.. - 她喜欢薄荷的味道。 Cô ấy thích mùi vị bạc hà.. - 薄荷茶有助于放松。 Trà bạc hà giúp thư giãn.
薄荷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạc hà; cây bạc hà
多年生草本植物,茎方形,叶卵形或长圆形。茎、叶有清凉香味,可提取薄荷油、薄荷脑,也可以做药材
- 薄荷 有 清凉 的 感觉
- Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.
- 她 喜欢 薄荷 的 味道
- Cô ấy thích mùi vị bạc hà.
- 薄荷 茶 有助于 放松
- Trà bạc hà giúp thư giãn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄荷
- 我 喜欢 喝 薄荷 茶
- Tôi thích uống trà bạc hà.
- 薄荷 有 清凉 的 感觉
- Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
- 薄荷 茶 有助于 放松
- Trà bạc hà giúp thư giãn.
- 她 喜欢 薄荷 的 味道
- Cô ấy thích mùi vị bạc hà.
- 这瓶 薄荷 水 很 好喝
- Cái chai nước bạc hà này rất ngon .
- 我 在 窗台上 种 了 薄荷
- Tôi trồng bạc hà trên bậu cửa.
- 林肯 将会 一边 说 着 印地语 一边 喝 南方 的 薄荷 饮料
- Abraham Lincoln sẽ nói tiếng Hindi và uống cốc bạc hà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
荷›
薄›