Đọc nhanh: 胡须用蜡 (hồ tu dụng lạp). Ý nghĩa là: Sáp dùng cho râu; ria.
胡须用蜡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sáp dùng cho râu; ria
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡须用蜡
- 他 一直 蓄着 胡须
- Anh ấy luôn để râu.
- 我们 用 蜂蜡 来 制作 蜡烛
- Chúng tôi dùng sáp ong để làm nến.
- 他 的 胡须 非常 于 思
- Râu của anh ấy rất rậm.
- 做到 这样 是 不 容易 的 , 必须 用 很大 的 工力
- làm được thế này không dễ đâu phải tốn rất nhiều công sức.
- 他 的 胡须 上 沾满 了 雪
- Râu của anh ấy dính đầy tuyết.
- 他 用 梳子 仔细 地 梳理 胡子
- Anh ấy dùng lược chải râu rất kỹ.
- 他 每天 早上 都 要 刮 胡须
- Anh ấy cạo râu mỗi sáng.
- 她 必须 一天 服用 两次 这种 药
- Cô ấy phải dùng thuốc này hai lần một ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
胡›
蜡›
须›