Đọc nhanh: 口气清新用薄荷糖 (khẩu khí thanh tân dụng bạc hà đường). Ý nghĩa là: Kẹo bạc hà làm thơm mát hơi thở.
口气清新用薄荷糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẹo bạc hà làm thơm mát hơi thở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口气清新用薄荷糖
- 傍晚 的 空气 很 清新
- Không khí chiều tối rất trong lành.
- 凌晨 的 空气 格外 清新
- Không khí vào lúc rạng sáng rất trong lành.
- 早晨 的 空气 很 清新
- Không khí buổi sáng rất trong lành.
- 我 想 出去 猛吸 一口 新鲜 的 空气
- Tôi muốn ra ngoài hít một hơi thật sâu không khí trong lành.
- 初秋 的 天气 是 这样 明朗 清新
- bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy.
- 春天 的 空气 很 清新
- Không khí mùa xuân rất trong lành.
- 早上 的 空气 很 清新
- Không khí buổi sáng rất trong lành.
- 农村 的 空气 比 城市 清新
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
新›
气›
清›
用›
糖›
荷›
薄›