Đọc nhanh: 春暖花香 (xuân noãn hoa hương). Ý nghĩa là: cảnh xuân tươi đẹp.
春暖花香 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh xuân tươi đẹp
春日阳光和煦,暖育百花盛开,香气扑鼻,形容春天的美好时光
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春暖花香
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 孩子 们 又 活泼 又 漂亮 , 就 像 春天里 的 花蕾
- Những đứa trẻ vừa hoạt bát vừa xinh đẹp, giống như nụ hoa vào mùa xuân.
- 郁金香 在 春天 开出 颜色 鲜亮 的 杯 状 的 花朵
- Đóa hoa tulip nở ra vào mùa xuân với những bông hoa hình chén sặc sỡ.
- 公园 里 飘溢 着 花香
- hương hoa thơm ngát công viên.
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
暖›
花›
香›