Đọc nhanh: 香槟酒 (hương tân tửu). Ý nghĩa là: rượu sâm banh; Champagne. Ví dụ : - 我们何不开瓶香槟酒庆祝一下呢? Tại sao chúng ta không mở một chai rượu sâm banh để ăn mừng nhỉ?. - 他喝著廉价的香槟酒, 样子十分放荡. Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.
香槟酒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rượu sâm banh; Champagne
含有二氧化碳的起泡沫的白葡萄酒,因原产于法国香槟 (Champagne) 而得名
- 我们 何不 开瓶 香槟酒 庆祝 一下 呢 ?
- Tại sao chúng ta không mở một chai rượu sâm banh để ăn mừng nhỉ?
- 他 喝 著 廉价 的 香槟酒 样子 十分 放荡
- Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香槟酒
- 她 酷爱 香槟酒
- Cô ấy thích rượu sâm panh.
- 这 汪酒泊 香气扑鼻
- Bể rượu này có mùi thơm.
- 白 葡萄 汽酒 是 廉价 的 香槟
- Rượu vang sủi bọt trắng là loại rượu sâm panh rẻ tiền.
- 他 倒 出 了 四杯 香槟
- Anh ta rót ra bốn ly sâm panh.
- 比起 普通 香槟 我 更 倾向 于 第戎 香槟
- Tôi thích rượu sâm panh Dijon có màu vàng tiêu chuẩn.
- 我们 何不 开瓶 香槟酒 庆祝 一下 呢 ?
- Tại sao chúng ta không mở một chai rượu sâm banh để ăn mừng nhỉ?
- 他 喝 著 廉价 的 香槟酒 样子 十分 放荡
- Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.
- 你 的 作品 质量 好 很多 人来 买 真是 酒香 不怕 巷子深
- Sản phẩm của bạn chất lượng tốt nên có nhiều người đến mua, đúng là "rượu thơm không sợ ngõ tối".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
槟›
酒›
香›