首次 shǒucì
volume volume

Từ hán việt: 【thủ thứ】

Đọc nhanh: 首次 (thủ thứ). Ý nghĩa là: đầu tiên, lần đầu tiên. Ví dụ : - 那就是你首次来电 Đó là tình yêu đầu tiên của bạn?. - 这个派对是作者首次 Bữa tiệc này sẽ là lần đầu tiên

Ý Nghĩa của "首次" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

首次 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đầu tiên

first

Ví dụ:
  • volume volume

    - 就是 jiùshì 首次 shǒucì 来电 láidiàn

    - Đó là tình yêu đầu tiên của bạn?

✪ 2. lần đầu tiên

first time; for the first time

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 派对 pàiduì shì 作者 zuòzhě 首次 shǒucì

    - Bữa tiệc này sẽ là lần đầu tiên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首次

  • volume volume

    - 两次 liǎngcì 世界大战 shìjièdàzhàn dōu shì 德国 déguó 军国主义者 jūnguózhǔyìzhě 首先 shǒuxiān 启衅 qǐxìn de

    - Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.

  • volume volume

    - 首次 shǒucì 订购 dìnggòu shí 本人 běnrén jiāng 提供 tígōng 信用 xìnyòng 照会 zhàohuì 资料 zīliào gěi nín

    - Khi đặt hàng lần đầu, tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin chứng từ tín dụng.

  • volume volume

    - 首次 shǒucì 参赛 cānsài 不免 bùmiǎn 紧张 jǐnzhāng

    - Lần đầu tham gia thi đấu, tôi không tránh khỏi lo lắng.

  • volume volume

    - 首先 shǒuxiān yào 做好 zuòhǎo 计划 jìhuà 其次 qícì shì 执行 zhíxíng

    - Trước tiên là lập kế hoạch, tiếp theo là thực hiện.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào zhè 首歌 shǒugē 回忆 huíyì 再次 zàicì 浮现 fúxiàn

    - Nghe bài hát này, ký ức lại hiện lên.

  • volume volume

    - 错过 cuòguò le 首次 shǒucì 出庭 chūtíng 日期 rìqī

    - Bạn đã bỏ lỡ ngày ra tòa đầu tiên của mình về điều này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 派对 pàiduì shì 作者 zuòzhě 首次 shǒucì

    - Bữa tiệc này sẽ là lần đầu tiên

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 首次 shǒucì 来电 láidiàn

    - Đó là tình yêu đầu tiên của bạn?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 首 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:THBU (廿竹月山)
    • Bảng mã:U+9996
    • Tần suất sử dụng:Rất cao