Đọc nhanh: 首次 (thủ thứ). Ý nghĩa là: đầu tiên, lần đầu tiên. Ví dụ : - 那就是你首次来电 Đó là tình yêu đầu tiên của bạn?. - 这个派对是作者首次 Bữa tiệc này sẽ là lần đầu tiên
首次 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đầu tiên
first
- 那 就是 你 首次 来电
- Đó là tình yêu đầu tiên của bạn?
✪ 2. lần đầu tiên
first time; for the first time
- 这个 派对 是 作者 首次
- Bữa tiệc này sẽ là lần đầu tiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首次
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 首次 订购 时 , 本人 将 提供 信用 照会 资料 给 您
- Khi đặt hàng lần đầu, tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin chứng từ tín dụng.
- 首次 参赛 , 我 不免 紧张
- Lần đầu tham gia thi đấu, tôi không tránh khỏi lo lắng.
- 首先 要 做好 计划 , 其次 是 执行
- Trước tiên là lập kế hoạch, tiếp theo là thực hiện.
- 听到 这 首歌 , 回忆 再次 浮现
- Nghe bài hát này, ký ức lại hiện lên.
- 你 错过 了 首次 出庭 日期
- Bạn đã bỏ lỡ ngày ra tòa đầu tiên của mình về điều này.
- 这个 派对 是 作者 首次
- Bữa tiệc này sẽ là lần đầu tiên
- 那 就是 你 首次 来电
- Đó là tình yêu đầu tiên của bạn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
次›
首›