Đọc nhanh: 首发 (thủ phát). Ý nghĩa là: vấn đề đầu tiên, hiển thị công khai đầu tiên.
首发 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vấn đề đầu tiên
first issue
✪ 2. hiển thị công khai đầu tiên
first public showing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首发
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 这个 发言 是 故意 为难 首相
- Tuyên bố này cố ý làm khó thủ tướng.
- 首班车 早晨 五点 半 发车
- chuyến xe đầu tiên khởi hành lúc năm giờ rưỡi sáng.
- 首相 将 在 大会 上 发言
- Thủ tướng sẽ phát biểu tại hội nghị.
- 首发 阵容 多 是 新面孔
- Đội hình xuất phát chủ yếu là những gương mặt mới.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 元首 发表 了 重要讲话
- Nguyên thủ quốc gia có bài phát biểu quan trọng.
- 首先 发信 的 人会 被 通知
- Người gửi tín hiệu trước tiên sẽ nhận được thông tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
首›