Đọc nhanh: 首字母缩写 (thủ tự mẫu súc tả). Ý nghĩa là: từ viết tắt. Ví dụ : - 你知道我的名字是几个词的首字母缩写吗 Bạn có biết rằng tên tôi là một từ viết tắt?
首字母缩写 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ viết tắt
acronym
- 你 知道 我 的 名字 是 几个 词 的 首字母 缩写 吗
- Bạn có biết rằng tên tôi là một từ viết tắt?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首字母缩写
- 这 香烟盒 上刻 著 他 姓名 的 首字母
- Hộp thuốc lá này khắc chữ cái đầu của tên anh ta.
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 大写字母 很 好看
- Chữ cái viết hoa rất đẹp.
- 小写字母 较 简洁
- Chữ viết thường đơn giản hơn.
- 他 买 了 一本 贴 练习 写字
- Anh ta mua một quyển sách mẫu luyện viết chữ.
- 你 知道 我 的 名字 是 几个 词 的 首字母 缩写 吗
- Bạn có biết rằng tên tôi là một từ viết tắt?
- 他 写 的 字 不 受 看
- Chữ anh ấy viết không được đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
字›
母›
缩›
首›