Đọc nhanh: 饶舌 (nhiêu thiệt). Ý nghĩa là: lắm mồm; lắm miệng; lắm lời; bẻm mép, chẻo mép. Ví dụ : - 喜欢饶舌音乐吗 Bạn thích nhạc rap?
饶舌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lắm mồm; lắm miệng; lắm lời; bẻm mép
唠叨;多嘴
- 喜欢 饶舌 音乐 吗
- Bạn thích nhạc rap?
✪ 2. chẻo mép
不该说而说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饶舌
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 他 是 个 大舌头
- nó là đứa nói ngọng.
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 喜欢 饶舌 音乐 吗
- Bạn thích nhạc rap?
- 他 的 罪业深重 , 难以 饶恕
- Nghiệp của anh ấy rất nặng, khó có thể tha thứ.
- 饶 这么 说 , 事情 也 不好办
- Dù nói như thế này, sự việc cũng khó giải quyết.
- 伯爵 的 领地 富饶 而 广阔
- Lãnh địa của Bá Tước rất giàu có và rộng lớn.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舌›
饶›