Đọc nhanh: 饶舌调唇 (nhiêu thiệt điệu thần). Ý nghĩa là: khoe khoang và khoe khoang (thành ngữ); kẻ gây rắc rối lớn tiếng.
饶舌调唇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoe khoang và khoe khoang (thành ngữ); kẻ gây rắc rối lớn tiếng
blabbing and showing off (idiom); loud-mouthed trouble maker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饶舌调唇
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 这件 事儿 恐怕 还 得 大 费唇舌
- chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.
- 摇唇鼓舌
- khua môi múa mép
- 喜欢 饶舌 音乐 吗
- Bạn thích nhạc rap?
- 专题 调查
- điều tra chuyên đề
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 几个 调皮 的 人 围上来 , 七嘴八舌 打趣 他
- Mấy đứa trẻ nghịch ngợm xúm lại chế nhạo nó.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唇›
舌›
调›
饶›