Đọc nhanh: 饱嗝儿 (bão cách nhi). Ý nghĩa là: ợ; ợ hơi.
饱嗝儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ợ; ợ hơi
吃饱后打的嗝儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱嗝儿
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 蒜瓣儿 很 饱满
- Những tép tỏi rất đầy đặn.
- 这么点儿 菜 , 吃得饱 吗 ?
- Chút đồ ăn này đủ no không?
- 你 吃饱 了 撑 的 , 来 这儿 受罪
- Anh ăn no rửng mỡ à mà tới đây nhận tội.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
嗝›
饱›