Đọc nhanh: 鼓 (cổ). Ý nghĩa là: trống; cái trống, trống (vật giống hình trống), vỗ; gõ; đánh; khảy; gảy. Ví dụ : - 她拿着手鼓。 Cô ấy đang cầm trống con.. - 这是铜鼓。 Đây là trống đồng.. - 山上有块石鼓。 Trên núi có hòn đá trống.
鼓 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trống; cái trống
(鼓儿) 打击乐器,多为圆筒形或扁圆形,中间空,一面或两面蒙着皮革
- 她 拿 着手 鼓
- Cô ấy đang cầm trống con.
- 这是 铜鼓
- Đây là trống đồng.
✪ 2. trống (vật giống hình trống)
形状、声音、作用像鼓的
- 山上 有块 石鼓
- Trên núi có hòn đá trống.
鼓 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. vỗ; gõ; đánh; khảy; gảy
使某些乐器或东西发出声音;敲
- 他 在 鼓琴
- Anh ấy đang đánh đàn.
- 大家 热烈鼓掌
- Mọi người vỗ tay nhiệt liệt.
✪ 2. phát động; cổ vũ; khuyến khích
发动;振奋
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 她 鼓动 大家 去 尝试
- Cô ấy cổ động mọi người đi thử.
✪ 3. lồi lên; phồng lên; phình lên
凸起;涨大
- 气球 渐渐 鼓起来
- Quả bóng bay từ từ phồng lên.
- 他 鼓 着 嘴
- Anh ta phồng miệng lên.
✪ 4. thổi
用风箱等吹,扇(风)
- 工人 不停 地 鼓风
- Công nhân không ngừng thổi gió.
- 他 鼓 起风 让 火 更 旺
- Anh ấy thổi gió để lửa cháy mạnh hơn.
鼓 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phồng; phình; lồi
形容很满
- 青蛙 肚子 鼓鼓的
- Bụng con ếch phồng phồng.
- 这个 包 很 鼓
- Cái tùi này rất phồng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 鼓
✪ 1. Động từ + 鼓
Làm gì đấy với trống
- 他 打着 鼓
- Anh ấy đánh trống.
- 爷爷 在 做 鼓
- Ông đang làm trống.
✪ 2. 鼓着 + Tân ngữ
Phồng/phình cái gì
- 他 鼓 着 肚子
- Anh ta phình bụng ra.
- 孩子 鼓着 脸颊
- Đứa trẻ phồng hai má lên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓
- 他 打着 鼓
- Anh ấy đánh trống.
- 他 用 棒子 打鼓
- Anh ấy dùng gậy đánh trống.
- 他 喜欢 挝 鼓
- Anh ấy thích đánh trống.
- 他 用 话语 鼓励 我
- Anh ấy dùng lời nói để cổ vũ tôi.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 他 的 豪言壮语 鼓励 着 我们
- những lời hào hùng của anh ấy đã cổ vũ chúng ta.
- 他 的 信任 给 了 我 巨大 的 鼓舞
- Sự tin tưởng của anh ấy là nguồn động viên to lớn đối với tôi.
- 他 的 那些 鼓励 话 暖 我 的 心
- Những lời cổ vũ của anh ấy sưởi ấm trái tim tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
鼓›
móm; móp; móp méo; bẹp; lép; xẹp; óp; tẹt; đét; quắt queo; tóp; lép kẹp; xéphéo; tàn
Thoát Ra, Chảy Ra