Đọc nhanh: 吃水不忘掘井人 (cật thuỷ bất vong quật tỉnh nhân). Ý nghĩa là: Uống nước giếng, không bao giờ được quên ai đã đào nó. (cách diễn đạt).
吃水不忘掘井人 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Uống nước giếng, không bao giờ được quên ai đã đào nó. (cách diễn đạt)
Drinking the water of a well, one should never forget who dug it. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃水不忘掘井人
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 永远 不 喝 吉普赛人 也 喝 的 同 井水
- Không bao giờ uống cùng một loại rượu mạnh
- 人 短不了 水
- người không thể thiếu nước được
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 不要 说 吃饭 , 连 喝水 也 没 时间
- Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.
- 他 宁可 自己 受损 也 不让 别人 吃亏
- Anh thà chịu tổn thương còn hơn để người khác chịu thiệt.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
井›
人›
吃›
忘›
掘›
水›