Đọc nhanh: 八世 (bát thế). Ý nghĩa là: Tám đời; gồm Tam Hoàng 三皇 và Ngũ Đế 五帝.. Ví dụ : - 十八世纪末叶。 cuối thế kỷ mười tám.
八世 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tám đời; gồm Tam Hoàng 三皇 và Ngũ Đế 五帝.
- 十八 世纪末 叶
- cuối thế kỷ mười tám.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八世
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 20 世纪 中期
- giữa thế kỷ 20
- 十八 世纪末 叶
- cuối thế kỷ mười tám.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 游船 渐渐 驶入 世界 八大 自然遗产 下龙湾
- tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 完整 的 茶具 是 在 十八世纪 发展 起来 的
- Bộ trang điểm hoàn chỉnh đã được phát triển vào thế kỷ 18.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
八›