充肠 chōng cháng
volume volume

Từ hán việt: 【sung trường】

Đọc nhanh: 充肠 (sung trường). Ý nghĩa là: Cho đầy ruột. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Bần nhân tắc hạ bị hạt đái tác; hàm thục ẩm thủy dĩ sung trường; dĩ chi thử nhiệt 貧人則夏被褐帶索; 含菽飲水以充腸; 以支暑熱 (Tề tục 齊俗) Người nghèo thì mùa hè mặc áo vải thô buộc dây; ăn đậu uống nước lã cho đầy ruột để chịu được nóng..

Ý Nghĩa của "充肠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

充肠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cho đầy ruột. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Bần nhân tắc hạ bị hạt đái tác; hàm thục ẩm thủy dĩ sung trường; dĩ chi thử nhiệt 貧人則夏被褐帶索; 含菽飲水以充腸; 以支暑熱 (Tề tục 齊俗) Người nghèo thì mùa hè mặc áo vải thô buộc dây; ăn đậu uống nước lã cho đầy ruột để chịu được nóng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充肠

  • volume volume

    - 充分发扬 chōngfènfāyáng le 自己 zìjǐ de 才华 cáihuá

    - Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.

  • volume volume

    - 有人 yǒurén jiāng 工业 gōngyè 用油 yòngyóu 混充 hùnchōng 食用油 shíyòngyóu 贩售 fànshòu 真是 zhēnshi 黑心肠 hēixīncháng

    - Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác

  • volume volume

    - 充当 chōngdāng le 翻译 fānyì

    - Anh ấy đóng vai trò là người phiên dịch.

  • volume volume

    - 马刍 mǎchú 准备 zhǔnbèi yào 充足 chōngzú

    - Thức ăn cho ngựa chuẩn bị đầy đủ.

  • volume volume

    - 充满 chōngmǎn le 工作 gōngzuò 能量 néngliàng

    - Anh ấy tràn đầy năng lượng làm việc.

  • volume volume

    - 不会 búhuì mǎi 东西 dōngxī mǎi huí de 东西 dōngxī 好多 hǎoduō shì 滥竽充数 lànyúchōngshù de

    - Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.

  • volume volume

    - 充满 chōngmǎn le 生气 shēngqì 热情 rèqíng

    - Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 谈话 tánhuà zhōng 充满 chōngmǎn le fàn 神灵 shénlíng de 言词 yáncí

    - Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng
    • Âm hán việt: Sung
    • Nét bút:丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIHU (卜戈竹山)
    • Bảng mã:U+5145
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:ノフ一一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BNSH (月弓尸竹)
    • Bảng mã:U+80A0
    • Tần suất sử dụng:Cao