Đọc nhanh: 阿飞 (a phi). Ý nghĩa là: cao bồi; du côn; lưu manh; hu-li-gân; híp-pi; hooligan; choai choai. Ví dụ : - 我从小就喜欢当阿飞。 Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
阿飞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao bồi; du côn; lưu manh; hu-li-gân; híp-pi; hooligan; choai choai
指身着奇装异服、举动轻狂的青少年流氓
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿飞
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 世界 飞人
- người chạy nhanh nhất thế giới.
- 麻雀 忒 儿 一声 就 飞 了
- chim sẻ vỗ cánh bay đi.
- 两艘 宇宙飞船 将 在 轨道 上 对接
- Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 中国 的 经济 正在 快速 起飞
- Nền kinh tế Trung Quốc đang phát triển nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阿›
飞›