Đọc nhanh: 飞奔 (phi bôn). Ý nghĩa là: chạy như bay; chạy cực nhanh; phóng.
飞奔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy như bay; chạy cực nhanh; phóng
飞快地跑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞奔
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 他 飞快 地 奔跑 着
- Anh ấy chạy nhanh như bay.
- 钢花 飞溅 , 铁水 奔流
- đóm thép bắn tung toé, dòng thép chảy cuồn cuộn.
- 骏马 飞奔 向 大 草原
- Con ngựa tốt chạy như bay về đồng cỏ lớn.
- 火车 急速 地 向前 飞奔
- xe hoả lao nhanh về phía trước.
- 摔下来 的 骑手 遭 飞奔 马群 践踏
- Người cưỡi ngựa bị rơi xuống bị đàn ngựa chạy lao qua đạp nát.
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奔›
飞›