Đọc nhanh: 疾驶 (tật sử). Ý nghĩa là: chạy nhanh; lướt nhanh; lao vút; phóng nhanh (xe cộ). Ví dụ : - 疾驶而去。 lao vút đi; phóng nhanh mà chạy.
疾驶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy nhanh; lướt nhanh; lao vút; phóng nhanh (xe cộ)
(车辆等) 快速行驶
- 疾驶 而 去
- lao vút đi; phóng nhanh mà chạy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾驶
- 疾驶 而 去
- lao vút đi; phóng nhanh mà chạy.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 他 有 许多 疾患
- Anh ấy có nhiều bệnh tật.
- 高速行驶 时 , 刹车 要 谨慎
- Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.
- 他 有 驾驶执照 吗 ?
- Anh ấy có giấy phép lái xe không?
- 他 把 驾驶员 当做 人质
- Anh ta coi tài xế như con tin.
- 他 停驶 了 他 的 车
- Anh ấy đã dừng xe của mình.
- 他 有 一种 难治 的 宿疾
- Anh ấy có một bệnh kinh niên khó chữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疾›
驶›