疾驶 jíshǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tật sử】

Đọc nhanh: 疾驶 (tật sử). Ý nghĩa là: chạy nhanh; lướt nhanh; lao vút; phóng nhanh (xe cộ). Ví dụ : - 疾驶而去。 lao vút đi; phóng nhanh mà chạy.

Ý Nghĩa của "疾驶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

疾驶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chạy nhanh; lướt nhanh; lao vút; phóng nhanh (xe cộ)

(车辆等) 快速行驶

Ví dụ:
  • volume volume

    - 疾驶 jíshǐ ér

    - lao vút đi; phóng nhanh mà chạy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾驶

  • volume volume

    - 疾驶 jíshǐ ér

    - lao vút đi; phóng nhanh mà chạy.

  • volume volume

    - yǒu 严重 yánzhòng de

    - Anh ấy có bệnh nặng.

  • volume volume

    - yǒu 许多 xǔduō 疾患 jíhuàn

    - Anh ấy có nhiều bệnh tật.

  • volume volume

    - 高速行驶 gāosùxíngshǐ shí 刹车 shāchē yào 谨慎 jǐnshèn

    - Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.

  • volume volume

    - yǒu 驾驶执照 jiàshǐzhízhào ma

    - Anh ấy có giấy phép lái xe không?

  • volume volume

    - 驾驶员 jiàshǐyuán 当做 dàngzuò 人质 rénzhì

    - Anh ta coi tài xế như con tin.

  • volume volume

    - 停驶 tíngshǐ le de chē

    - Anh ấy đã dừng xe của mình.

  • volume volume

    - yǒu 一种 yīzhǒng 难治 nánzhì de 宿疾 sùjí

    - Anh ấy có một bệnh kinh niên khó chữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tật
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KOK (大人大)
    • Bảng mã:U+75BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Sử
    • Nét bút:フフ一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMLK (弓一中大)
    • Bảng mã:U+9A76
    • Tần suất sử dụng:Cao