Đọc nhanh: 飞镖 (phi phiêu). Ý nghĩa là: phi tiêu, ném lao; phóng lao (một môn thể thao).
✪ 1. phi tiêu
旧式武器,形状像长矛的头,投掷出去能击伤人
✪ 2. ném lao; phóng lao (một môn thể thao)
一种投掷运动,镖多用木料制成比赛时,以在一定时间内掷出和收回的飞镖最多者或镖的飞行时间最长者为优胜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞镖
- 不翼 不飞
- không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất
- 于戏 , 时光 飞逝 啊 !
- Ô, thời gian trôi qua nhanh thật đấy!
- 麻雀 忒 儿 一声 就 飞 了
- chim sẻ vỗ cánh bay đi.
- 她 手握 一支 飞镖
- Cô ấy cầm một chiếc phi tiêu.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 乌鸦 砉 的 一声 从 树上 直飞 起来
- con quạ vỗ cánh soạt một tiếng từ trên cây bay đi thẳng.
- 今后 十年 , 科技 会 飞速发展
- Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.
- 什么 时候 我 也 会 开 飞机 , 那才 带劲 呢
- khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
镖›
飞›