飙升 biāoshēng
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu thăng】

Đọc nhanh: 飙升 (tiêu thăng). Ý nghĩa là: tăng nhanh; tăng vọt. Ví dụ : - 科技热潮使得股价飙升到极高的水平。 Cơn sốt công nghệ đã khiến giá cổ phiếu tăng vọt lên mức cực cao.. - 大流行病使得失业率飙升。 Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.. - 国产汽车销量飙升。 Doanh số bán ô tô trong nước tăng vọt.

Ý Nghĩa của "飙升" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

飙升 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tăng nhanh; tăng vọt

(价格、数量等)急速上升

Ví dụ:
  • volume volume

    - 科技 kējì 热潮 rècháo 使得 shǐde 股价 gǔjià 飙升 biāoshēng dào gāo de 水平 shuǐpíng

    - Cơn sốt công nghệ đã khiến giá cổ phiếu tăng vọt lên mức cực cao.

  • volume volume

    - 流行病 liúxíngbìng 使得 shǐde 失业率 shīyèlǜ 飙升 biāoshēng

    - Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.

  • volume volume

    - 国产 guóchǎn 汽车销量 qìchēxiāoliàng 飙升 biāoshēng

    - Doanh số bán ô tô trong nước tăng vọt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飙升

  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 升起 shēngqǐ 白旗 báiqí 投降 tóuxiáng

    - Họ đã giương cờ trắng xin hàng.

  • volume volume

    - 流行病 liúxíngbìng 使得 shǐde 失业率 shīyèlǜ 飙升 biāoshēng

    - Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.

  • volume volume

    - 撞车 zhuàngchē zhōng 如果 rúguǒ 电池 diànchí 爆炸 bàozhà 保费 bǎofèi jiù huì 飙升 biāoshēng

    - Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.

  • volume volume

    - 国产 guóchǎn 汽车销量 qìchēxiāoliàng 飙升 biāoshēng

    - Doanh số bán ô tô trong nước tăng vọt.

  • volume volume

    - 科技 kējì 热潮 rècháo 使得 shǐde 股价 gǔjià 飙升 biāoshēng dào gāo de 水平 shuǐpíng

    - Cơn sốt công nghệ đã khiến giá cổ phiếu tăng vọt lên mức cực cao.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 提升 tíshēng 材料 cáiliào dào 顶层 dǐngcéng

    - Họ đang nâng vật liệu lên tầng cao nhất.

  • volume volume

    - 五星红旗 wǔxīnghóngqí 缓缓 huǎnhuǎn 升起 shēngqǐ

    - Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.

  • volume volume

    - cóng 代理 dàilǐ 晋升为 jìnshēngwèi 课长 kèzhǎng

    - Anh ấy được thăng chức từ người đại diện lên giám đốc bộ phận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thập 十 (+2 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thăng
    • Nét bút:ノ一ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HT (竹廿)
    • Bảng mã:U+5347
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phong 風 (+12 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:一ノ丶丶一ノ丶丶一ノ丶丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IKHNK (戈大竹弓大)
    • Bảng mã:U+98D9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình