Đọc nhanh: 飙升 (tiêu thăng). Ý nghĩa là: tăng nhanh; tăng vọt. Ví dụ : - 科技热潮使得股价飙升到极高的水平。 Cơn sốt công nghệ đã khiến giá cổ phiếu tăng vọt lên mức cực cao.. - 大流行病使得失业率飙升。 Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.. - 国产汽车销量飙升。 Doanh số bán ô tô trong nước tăng vọt.
飙升 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng nhanh; tăng vọt
(价格、数量等)急速上升
- 科技 热潮 使得 股价 飙升 到 极 高 的 水平
- Cơn sốt công nghệ đã khiến giá cổ phiếu tăng vọt lên mức cực cao.
- 大 流行病 使得 失业率 飙升
- Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.
- 国产 汽车销量 飙升
- Doanh số bán ô tô trong nước tăng vọt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飙升
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 大 流行病 使得 失业率 飙升
- Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.
- 撞车 中 如果 电池 爆炸 保费 就 会 飙升
- Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.
- 国产 汽车销量 飙升
- Doanh số bán ô tô trong nước tăng vọt.
- 科技 热潮 使得 股价 飙升 到 极 高 的 水平
- Cơn sốt công nghệ đã khiến giá cổ phiếu tăng vọt lên mức cực cao.
- 他们 在 提升 材料 到 顶层
- Họ đang nâng vật liệu lên tầng cao nhất.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
- 他 从 代理 晋升为 课长
- Anh ấy được thăng chức từ người đại diện lên giám đốc bộ phận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
飙›