Đọc nhanh: 狂跌 (cuồng điệt). Ý nghĩa là: giảm điên cuồng (về giá).
狂跌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm điên cuồng (về giá)
crazy fall (in prices)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂跌
- 他 因为 失恋 而 发狂
- Anh ấy phát điên vì thất tình.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 他 在 路上 跌倒 了
- Anh ấy đã ngã trên đường.
- 他 很 可能 是 个 虐待狂
- Anh ta có lẽ là một kẻ bạo dâm, người đang đạt được khoái cảm vô cùng
- 他 因为 压力 发狂 了
- Anh ấy phát điên vì áp lực.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 他 是 个 购物狂
- Anh ấy là một người nghiện mua sắm.
- 他 是 个 控制 狂 , 跟 他 在 一起 , 你 一定 会 吃苦 的
- Anh ta là một người thích kiểm soát người khác, ở cạnh anh ta bạn sẽ phải chịu khổ đấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狂›
跌›