Đọc nhanh: 待会儿 (đãi hội nhi). Ý nghĩa là: lát nữa, chút nữa.
待会儿 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lát nữa, chút nữa
现在一般写作「呆会儿」
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待会儿
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 一会儿
- một chút; một lát.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 他 每次 外出 都 会 顺道去 那 家 书店 待 一会儿
- Anh ấy mỗi khi ra ngoài đều ghé qua cửa hàng sách ấy để ở lại một chút.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 待 一会儿 , 我 马上 到
- Sau một lát, tôi sẽ đến ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
儿›
待›