Đọc nhanh: 飘拂 (phiêu phất). Ý nghĩa là: phất phơ; bồng bềnh; phật phật. Ví dụ : - 飘拂白云。 mây trắng bồng bềnh trôi.
飘拂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phất phơ; bồng bềnh; phật phật
轻轻飘动
- 飘拂 白云
- mây trắng bồng bềnh trôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飘拂
- 飘拂 白云
- mây trắng bồng bềnh trôi.
- 和风拂面
- làn gió êm dịu lướt nhẹ qua mặt.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 黄叶飘零
- lá vàng rơi lả tả.
- 凉风 拂拂
- gió thổi nhè nhẹ; gió nồm hây hẩy
- 几片 树叶 飘飘悠悠 地 落下来
- mấy chiếc lá rơi lác đác.
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
- 刚 喝 了 点 酒 , 就 觉得 两腿 虚飘飘 的
- vừa uống một ít rượu hai chân cảm thấy lâng lâng không vững.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拂›
飘›