Đọc nhanh: 拂 (phất). Ý nghĩa là: lướt nhẹ; phe phẩy, rũ; phủi; vung; phẩy; phất, làm trái; trái ý; phật ý. Ví dụ : - 微风拂过脸庞。 Gió lướt nhẹ qua mặt.. - 柳枝拂过水面。 Cành liễu lướt nhẹ qua mặt nước.. - 拂去身上雪花。 Rũ đi tuyết trên người.
拂 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lướt nhẹ; phe phẩy
轻轻擦过
- 微风 拂过 脸庞
- Gió lướt nhẹ qua mặt.
- 柳枝 拂 过水面
- Cành liễu lướt nhẹ qua mặt nước.
✪ 2. rũ; phủi; vung; phẩy; phất
甩动; 抖
- 拂去 身上 雪花
- Rũ đi tuyết trên người.
- 轻轻 拂去 灰尘
- Nhẹ nhàng phủi bụi.
✪ 3. làm trái; trái ý; phật ý
违背 (别人的意图)
- 不可 拂其 意愿
- Không thể trái ý nguyện vọng của họ.
- 不要 拂 他 的 意
- Đừng phật ý hắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拂
- 飘拂 白云
- mây trắng bồng bềnh trôi.
- 枝叶 披拂
- cành lá phất phơ.
- 柳枝 拂 过水面
- Cành liễu lướt nhẹ qua mặt nước.
- 春风 披拂
- gió xuân thổi nhè nhẹ.
- 拿 抹布 把 桌椅 拂拭 了 一遍
- Cầm giẻ phủi bụi trên bàn ghế.
- 晨风 吹拂 脸庞
- Gió sớm tinh mơ thổi qua mặt.
- 拂去 身上 雪花
- Rũ đi tuyết trên người.
- 稍 有 拂意 , 就 大发雷霆
- hơi phật ý một chút là đùng đùng nổi giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拂›