风传 fēngchuán
volume volume

Từ hán việt: 【phong truyền】

Đọc nhanh: 风传 (phong truyền). Ý nghĩa là: tin đồn; đồn đại; nghe đâu, tin đồn; lời đồn; tin vịt. Ví dụ : - 村里风传说他要办工厂。 nghe đâu anh ấy sắp xây xưởng.. - 这是风传不一定可靠。 đây chỉ là lời đồn, không đáng tin.

Ý Nghĩa của "风传" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. tin đồn; đồn đại; nghe đâu

辗转流传

Ví dụ:
  • volume volume

    - 村里 cūnlǐ 风传 fēngchuán shuō yào bàn 工厂 gōngchǎng

    - nghe đâu anh ấy sắp xây xưởng.

✪ 2. tin đồn; lời đồn; tin vịt

辗转流传的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 风传 fēngchuán 一定 yídìng 可靠 kěkào

    - đây chỉ là lời đồn, không đáng tin.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风传

  • volume volume

    - 他们 tāmen 遵循 zūnxún 传统 chuántǒng de 葬礼 zànglǐ 风俗 fēngsú

    - Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.

  • volume volume

    - 重男轻女 zhòngnánqīngnǚ de 传统 chuántǒng 风气 fēngqì zài 亚洲 yàzhōu 根深蒂固 gēnshēndìgù 尤其 yóuqí shì zài 农村 nóngcūn 地区 dìqū

    - Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.

  • volume volume

    - fēng 花香 huāxiāng 传得 chuándé hěn yuǎn

    - Gió đưa hương hoa đi rất xa.

  • volume volume

    - 传说 chuánshuō 我们 wǒmen 这儿 zhèér shì 凤凰 fènghuáng 飞落 fēiluò de 地方 dìfāng shì 风水宝地 fēngshuǐbǎodì

    - Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.

  • volume volume

    - 村里 cūnlǐ 风传 fēngchuán shuō yào bàn 工厂 gōngchǎng

    - nghe đâu anh ấy sắp xây xưởng.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 风传 fēngchuán 一定 yídìng 可靠 kěkào

    - đây chỉ là lời đồn, không đáng tin.

  • volume volume

    - 艰苦朴素 jiānkǔpǔsù de 作风 zuòfēng shì 劳动 láodòng 人民 rénmín de 传家宝 chuánjiābǎo

    - tính cách giản dị, chịu đựng gian khổ là vốn quý truyền đời của nhân dân lao động.

  • volume volume

    - 传统 chuántǒng 风俗 fēngsú 丰富多彩 fēngfùduōcǎi 动人 dòngrén

    - Phong tục truyền thống đa dạng và hấp dẫn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao