电掣 diàn chè
volume volume

Từ hán việt: 【điện xiết】

Đọc nhanh: 电掣 (điện xiết). Ý nghĩa là: Chớp nhoáng. Tỉ dụ mau lẹ; tấn tốc. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: Dã khoáng trần hôn; Tinh lưu điện xiết 野曠塵昏; 星流電掣 (Kim thuần phú 金錞賦)..

Ý Nghĩa của "电掣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Chớp nhoáng. Tỉ dụ mau lẹ; tấn tốc. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: Dã khoáng trần hôn; Tinh lưu điện xiết 野曠塵昏; 星流電掣 (Kim thuần phú 金錞賦).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电掣

  • volume volume

    - 电掣 diànchè 雷鸣 léimíng

    - sấm rền chớp giật.

  • volume volume

    - 黑白电视 hēibáidiànshì

    - Ti-vi trắng đen.

  • volume volume

    - 一盏 yīzhǎn 电灯 diàndēng

    - Một ngọn đèn điện.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 折腾 zhēténg 这台 zhètái 电脑 diànnǎo le

    - Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.

  • volume volume

    - 不要 búyào luàn rēng 废旧电池 fèijiùdiànchí

    - Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.

  • volume volume

    - 不要 búyào shuō 电视 diànshì lián 电脑 diànnǎo huài le

    - Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 接触 jiēchù 裸露 luǒlù de 电线 diànxiàn

    - Đừng chạm vào dây điện trần.

  • volume volume

    - 不要 búyào 用湿 yòngshī 东西 dōngxī 接触 jiēchù 电源 diànyuán

    - Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Chè
    • Âm hán việt: Sế , Xiết , Xế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNQ (竹弓手)
    • Bảng mã:U+63A3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao