Đọc nhanh: 兵贵神速 (binh quý thần tốc). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) nhanh chóng và kiên quyết (đang làm cái gì đó), (văn học) tốc độ là một tài sản quan trọng trong chiến tranh (thành ngữ).
兵贵神速 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) nhanh chóng và kiên quyết (đang làm cái gì đó)
fig. swift and resolute (in doing sth)
✪ 2. (văn học) tốc độ là một tài sản quan trọng trong chiến tranh (thành ngữ)
lit. speed is a crucial asset in war (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵贵神速
- 用兵如神
- dụng binh như thần; có tài chỉ huy tác chiến.
- 用兵如神
- Dụng binh như thần.
- 收效 神速
- hiệu quả nhanh chóng.
- 兵贵神速
- dụng binh quý ở chỗ nhanh.
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 神经 传导 速度 很快
- Tốc độ truyền dẫn của thần kinh rất nhanh.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- 这种 精神 是 十分 可贵 的
- tinh thần này rất đáng quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
神›
贵›
速›