Đọc nhanh: 腾云驾雾 (đằng vân giá vụ). Ý nghĩa là: cưỡi mây đạp gió; đằng vân giá vũ; cưỡi mây lướt gió; đi mây về gió, chạy như bay.
腾云驾雾 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cưỡi mây đạp gió; đằng vân giá vũ; cưỡi mây lướt gió; đi mây về gió
传说中指利用法术乘云雾飞行
✪ 2. chạy như bay
形容奔驰迅速或头脑迷糊,感到身子轻飘飘的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腾云驾雾
- 云雾 霏霏
- mây mù đầy trời
- 海面 雾气腾腾 , 白蒙蒙 的 什么 也 看不见
- trên mặt biển khói sương cuồn cuộn, mịt mờ chẳng thấy được vật gì cả.
- 云雾 萦绕
- mây mù vấn vít
- 烟 雾腾腾
- mây mù cuồn cuộn
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 袅袅 腾腾 的 烟雾
- sương khói bay lượn lờ.
- 烟雾 腾上 了 天空
- Khói bốc lên trời.
- 垚 山 云雾 缭绕
- Núi cao mây mù bao phủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
腾›
雾›
驾›