Đọc nhanh: 风流 (phong lưu). Ý nghĩa là: phong lưu; anh tuấn kiệt xuất, phong lưu (có tài nhưng ngang tàng), phóng đãng; lẳng lơ; chơi bời trăng hoa. Ví dụ : - 风流才子 tài tử phong lưu. - 名士风流 danh sĩ phong lưu. - 风流案件 vụ án chơi bời trăng hoa.
风流 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phong lưu; anh tuấn kiệt xuất
有功绩而又有文采的;英俊杰出的
✪ 2. phong lưu (có tài nhưng ngang tàng)
指有才学而不拘礼法
- 风流才子
- tài tử phong lưu
- 名士风流
- danh sĩ phong lưu
✪ 3. phóng đãng; lẳng lơ; chơi bời trăng hoa
指跟男女间情爱有关的
- 风流 案件
- vụ án chơi bời trăng hoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风流
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 名士风流
- danh sĩ phong lưu
- 时 下 流行 这种 风格
- Đang thịnh hành phong cách này.
- 你 曾经 也 是 风流倜傥 的 风云人物
- Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.
- 空气 流动 就 形成 风
- luồng không khí dịch chuyển tạo thành gió.
- 他 就是 唐璜 风流成性 的 花花公子
- Anh chàng là Don Juan.
- 他 的 风流 故事 人人皆知
- Câu chuyện phóng đãng của anh ấy ai cũng biết.
- 数 风流人物 , 还 看 今朝
- được coi là nhân vật phong lưu, hãy xem lại hiện tại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
风›
thanh tao; đẹp đẽ hấp dẫnthú vị; hứng thú; hài hước; hớm hỉnh
phong tao (chỉ thiên quốc phong trong Kinh Thi và Li Tao của Khuất Nguyên, sau chỉ chung văn học)dẫn đầu; đứng đầu (trên văn đàn hay địa vị nào đó)lẳng lơ; lẳng; làm đỏm; làm dáng; lả lơiđĩ thoã
Ngụy Hoa, Tâm Hoa, Lăng Nhăng, Đào Hoa