Đọc nhanh: 有情人 (hữu tình nhân). Ý nghĩa là: tình nhân. Ví dụ : - 我甚至允许你有情人。 Tôi thậm chí còn cho phép bạn đưa người yêu đi.
有情人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình nhân
lovers
- 我 甚至 允许 你 有情人
- Tôi thậm chí còn cho phép bạn đưa người yêu đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有情人
- 但愿 天下 有情人终成眷属
- Chúc cho mỗi cặp tình nhân trên đời này đều thành vợ chồng.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 她 有情人 陪 她 过 圣诞节
- Cô ấy có người yêu cùng đón Giáng sinh.
- 新闻记者 应不应该 有点 人情味 ?
- Các nhà báo tin tức có nên có chút tình cảm con người không?
- 他 有 一个 情人
- Anh ta có một người tình.
- 别人 都 学会 了 , 就是 我 没有 学会 , 多 难为情 啊
- mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!
- 我 甚至 允许 你 有情人
- Tôi thậm chí còn cho phép bạn đưa người yêu đi.
- 我 的 老公 有 一个 情人
- Chồng tôi có một người tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
情›
有›