Đọc nhanh: 风镜 (phong kính). Ý nghĩa là: kính gió; kính chắn gió; kính che bụi. Ví dụ : - 他骑摩托时总戴风镜。 Anh ấy lái xe luôn đeo kính chắn gió.
风镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính gió; kính chắn gió; kính che bụi
挡风沙的眼镜,玻璃片的四周有棉纱、橡胶或塑料做成的罩子
- 他 骑 摩托 时 总 戴 风镜
- Anh ấy lái xe luôn đeo kính chắn gió.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风镜
- 他 骑 摩托 时 总 戴 风镜
- Anh ấy lái xe luôn đeo kính chắn gió.
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 三棱镜
- lăng kính.
- 一阵风
- một trận gió
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
镜›
风›