Đọc nhanh: 风吹马耳 (phong xuy mã nhĩ). Ý nghĩa là: Nước đổ lá khoai; gió thoảng bên tai.
风吹马耳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nước đổ lá khoai; gió thoảng bên tai
风吹马耳,汉语成语,拼音是fēng chuī mǎ ěr,意思是比喻对别人的话无动于衷。出自《答王十二寒夜独酌有怀》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风吹马耳
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 他 禁不起 风吹
- Anh ta không chịu được gió thổi.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 他 吹风 儿要 咱们 邀请 他 参加 晚会
- anh ấy có ý muốn chúng ta mời anh ấy đến dự liên hoan.
- 他们 说 的 都 是 好话 , 你别 当作 耳旁风
- họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
耳›
风›
马›