Đọc nhanh: 额度异常 (ngạch độ dị thường). Ý nghĩa là: số lượng bất thường.
额度异常 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số lượng bất thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 额度异常
- 他 有 异于 常人 的 爱好
- Anh ấy có sở thích khác người.
- 他 异常 聪明
- Anh ấy vô cùng thông minh.
- 他 工作过度 , 常常 很 疲倦
- Anh ấy làm việc quá độ, thường xuyên rất mệt mỏi.
- 他 的 态度 非常 和平
- Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.
- 严肃 的 态度 非常 重要
- Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
度›
异›
额›