Đọc nhanh: 出款未出 (xuất khoản vị xuất). Ý nghĩa là: khoản tiền chưa xuất.
出款未出 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoản tiền chưa xuất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出款未出
- 现款 跟 帐 上 的 数目 没有 出入
- tiền mặt khớp với con số trong sổ sách.
- 他 过手 的 钱 , 从未 出过 差错
- tiền mà qua tay anh ấy, chưa bao giờ bị hao hụt.
- 小 刚 彻夜 未归 , 恐怕 是 出事 了
- Tiểu Cương suốt đêm không về, e rằng xảy ra việc bất ngờ.
- 他们 合资 推出 了 一款 新 产品
- Họ đã liên doanh để ra mắt một sản phẩm mới.
- 作出 这样 的 断言 未免 过早
- kết luận như vậy có phần vội vã.
- 我 想象 得出 他 的 未来
- Tôi có thể tưởng tượng ra tương lai của anh ấy.
- 他 出生 在 未 年
- Anh ấy được sinh ra vào năm Mùi.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
未›
款›