Đọc nhanh: 额度 (ngạch độ). Ý nghĩa là: Hạn ngạch, Hạn ngạch,hạn mức. Ví dụ : - 此次奖励对象全部来自生产一线,奖励额度之大前所未有。 Toàn bộ phần thưởng lần này là từ tiền tuyến sản xuất, và hạn ngạch phần thưởng nhiều chưa từng có.
额度 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hạn ngạch
指贷方在没有提供财物担保的情况所可向借方所借贷的金额。通常是指自然人向银行借贷,而银行依照个人的信用状况愿意提供借贷的最高金额。此金额会因为收入、营收、负债比、工作内容、任职企业、公司职位、财产等条件因素,由银行单方面决定的金额。这种借贷关系通常为银行借钱给自然人的情况。而另一方面银行对组织的借贷通常为商业组织商业上,跨国交易所必需的商业行为。
- 此次 奖励 对象 全部 来自 生产 一线 , 奖励 额度 之大 前所未有
- Toàn bộ phần thưởng lần này là từ tiền tuyến sản xuất, và hạn ngạch phần thưởng nhiều chưa từng có.
✪ 2. Hạn ngạch,hạn mức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 额度
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 这个 季度 销售额 增长 了
- Doanh thu quý này đã tăng lên.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 妈妈 用 手摸 我 的 额头 测 温度
- Mẹ đưa tay sờ lên trán tôi để đo nhiệt độ.
- 此次 奖励 对象 全部 来自 生产 一线 , 奖励 额度 之大 前所未有
- Toàn bộ phần thưởng lần này là từ tiền tuyến sản xuất, và hạn ngạch phần thưởng nhiều chưa từng có.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 谁 有 那么 高 的 信用 额度 啊
- Ai thậm chí có hạn mức tín dụng cao như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
额›