Đọc nhanh: 股本权益 (cổ bổn quyền ích). Ý nghĩa là: Quyền lợi trong vốn cổ đông.
股本权益 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quyền lợi trong vốn cổ đông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 股本权益
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 切莫 干犯 他人 的 权益
- Đừng bao giờ xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 古代 女人 盲目 吃苦 , 他们 连 基本 的 权力 都 没有
- Phụ nữ thời xưa phải chịu đựng một cách mù quáng, ngay cả các quyền cơ bản bọn họ cũng không có.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
- 他们 支持 日本 接管 德国 以前 在 山东省 的 所有 权益
- Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
权›
益›
股›