Đọc nhanh: 债务股本比 (trái vụ cổ bổn bí). Ý nghĩa là: Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu; Debt to Equity Ratio.
债务股本比 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu; Debt to Equity Ratio
债务股本比,也称为负债股权比率(debt-to-equity ratio)、负债对所有者权益的比率,是衡量公司财务杠杆的指标,即显示公司建立资产的资金来源中股本与债务的比例。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 债务股本比
- 他 用 财物 抵偿 债务
- Anh ấy dùng tài sản để đền bù nợ.
- 他 工作 抵偿 了 债务
- Anh ấy làm việc để đền bù khoản nợ.
- 他 还清 了 所有 的 债务
- Anh ấy đã trả hết tất cả các khoản nợ.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 书本 对 开 比较 方便
- Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 他 正 想方设法 按计划 偿还债务
- Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
务›
本›
比›
股›