给你点颜色看看 gěi nǐ diǎn yánsè kàn kàn
volume volume

Từ hán việt: 【cấp nhĩ điểm nhan sắc khán khán】

Đọc nhanh: 给你点颜色看看 (cấp nhĩ điểm nhan sắc khán khán). Ý nghĩa là: (Tôi sẽ) dạy cho bạn một bài học, đặt bạn vào vị trí của bạn.

Ý Nghĩa của "给你点颜色看看" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

给你点颜色看看 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (Tôi sẽ) dạy cho bạn một bài học

(I'll) teach you a lesson

✪ 2. đặt bạn vào vị trí của bạn

put you in your place

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给你点颜色看看

  • volume volume

    - gǎn liāo 妹妹 mèimei gěi 好看 hǎokàn

    - Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 夸口 kuākǒu xiān zuò gěi 大家 dàjiā 看看 kànkàn

    - anh đừng có khoác lác, hãy làm trước cho mọi người xem đi.

  • volume volume

    - 居然 jūrán gǎn gěi 颜色 yánsè kàn

    - Anh ta thế mà lại dám cho tôi bài học.

  • volume volume

    - 不会 búhuì gěi 脸子 liǎnzǐ kàn de

    - anh ấy không bao giờ cho bạn thấy anh ấy buồn.

  • volume volume

    - gěi 颜色 yánsè kàn

    - Tôi cho anh biết mặt.

  • volume volume

    - xiǎng gēn 换个 huàngè 位子 wèizi 看得 kànde gèng 清楚 qīngchu diǎn ma

    - Bạn có muốn đổi chỗ với tôi để nhìn rõ hơn không?

  • volume volume

    - yào gěi 点儿 diǎner 颜色 yánsè 看看 kànkàn

    - Cậu định cho tôi một bài học cơ á?

  • - zài 商店 shāngdiàn 可以 kěyǐ 看到 kàndào 很多 hěnduō 五颜六色 wǔyánliùsè de 拐杖 guǎizhàng táng

    - Trong cửa hàng, bạn có thể thấy rất nhiều kẹo gậy đủ màu sắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Gěi , Jǐ
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
    • Bảng mã:U+7ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nhan
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノノノノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHMBO (卜竹一月人)
    • Bảng mã:U+989C
    • Tần suất sử dụng:Cao