Đọc nhanh: 琳琅 (lâm lang). Ý nghĩa là: ngọc đẹp (ví với những đồ vật quý hiếm). Ví dụ : - 琳琅满目。 lung linh đẹp mắt.
琳琅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọc đẹp (ví với những đồ vật quý hiếm)
美玉、比喻优美珍贵的东西
- 琳琅满目
- lung linh đẹp mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琳琅
- 琳琅满目
- long lanh rực rỡ hiện ra trước mắt.
- 展览会 上 的 工艺品 , 琳琅满目 , 美不胜收
- hàng công nghệ trong triển lãm đẹp lộng lẫy, không sao xem hết được.
- 在 这次 展览会 上 , 真是 琳琅满目 , 美不胜收
- tại triển lãm lần này, có vô số những hàng tuyệt đẹp, chiêm ngưỡng không hết được.
- 琳琅满目
- lung linh đẹp mắt.
- 货架 上 各个 品种 和 牌子 的 果冻 琳琅满目
- Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.
- 我 叫 凯瑟琳
- Tên tôi là Katherine.
- 琳 正在 学习 法语
- Lâm đang học tiếng Pháp.
- 琳 是 我 的 好友
- Lâm là bạn thân của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
琅›
琳›