色彩 sècǎi
volume volume

Từ hán việt: 【sắc thái】

Đọc nhanh: 色彩 (sắc thái). Ý nghĩa là: màu sắc; màu, sắc thái. Ví dụ : - 天空的色彩在变。 Màu sắc của bầu trời đang thay đổi.. - 春天的色彩真美。 Màu sắc của mùa xuân thật đẹp.. - 这幅画色彩鲜艳。 Bức tranh này màu sắc rực rỡ.

Ý Nghĩa của "色彩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

色彩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. màu sắc; màu

颜色

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天空 tiānkōng de 色彩 sècǎi zài biàn

    - Màu sắc của bầu trời đang thay đổi.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān de 色彩 sècǎi zhēn měi

    - Màu sắc của mùa xuân thật đẹp.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà 色彩鲜艳 sècǎixiānyàn

    - Bức tranh này màu sắc rực rỡ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

色彩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sắc thái

比喻人或者事物的某种特点

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 善良 shànliáng 有着 yǒuzhe 温暖 wēnnuǎn de 色彩 sècǎi

    - Lòng tốt của cô ấy có sắc thái ấm áp.

  • volume volume

    - 那首歌 nàshǒugē 有着 yǒuzhe 忧伤 yōushāng de 色彩 sècǎi

    - Bài hát đó có sắc thái buồn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 色彩

✪ 1. Định ngữ (天空/服装...) + (的) + 色彩

màu sắc của…

Ví dụ:
  • volume

    - 天空 tiānkōng de 色彩 sècǎi hěn měi

    - Màu sắc của bầu trời rất đẹp.

  • volume

    - 服装 fúzhuāng de 色彩 sècǎi 好看 hǎokàn

    - Màu sắc của trang phục đẹp.

✪ 2. 色彩 + 很/不 + Tính từ (自然/鲜艳...)

mô tả mức độ của một số đặc điểm nhất định của màu sắc

Ví dụ:
  • volume

    - 天空 tiānkōng de 色彩 sècǎi hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của bầu trời rất rực rỡ.

  • volume

    - 花朵 huāduǒ de 色彩 sècǎi hěn 自然 zìrán

    - Hoa có màu sắc tự nhiên.

✪ 3. 色彩 + Động từ (对比/搭配/变幻...)

mô tả hành động hoặc trạng thái liên quan đến màu sắc

Ví dụ:
  • volume

    - 色彩 sècǎi 对比 duìbǐ 使 shǐ 画作 huàzuò 更加 gèngjiā 生动 shēngdòng

    - Sự tương phản màu sắc làm cho bức tranh trở nên sống động hơn.

  • volume

    - 春天 chūntiān de 天空 tiānkōng 色彩 sècǎi 变幻无常 biànhuànwúcháng

    - Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.

✪ 4. Định ngữ + (的) + 色彩

…có sắc thái

Ví dụ:
  • volume

    - 春天 chūntiān de 田野 tiányě 有着 yǒuzhe 迷人 mírén de 色彩 sècǎi

    - Cánh đồng mùa xuân có sắc thái quyến rũ.

  • volume

    - 夜晚 yèwǎn de 星空 xīngkōng 有着 yǒuzhe 神秘 shénmì de 色彩 sècǎi

    - Bầu trời đêm có sắc thái bí ẩn.

So sánh, Phân biệt 色彩 với từ khác

✪ 1. 色彩 vs 彩色

Giải thích:

Hai từ này có ý nghĩa khác nhau và được sử dụng khác nhau.
"色彩" là danh từ trừu tượng, thường làm trung tâm ngữ, "彩色" là danh từ cụ thể, thường được dùng làm định ngữ.Chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色彩

  • volume volume

    - 增色添彩 zēngsètiāncǎi

    - thêm vinh dự; thêm màu sắc rực rỡ.

  • volume volume

    - yǒu 彩色 cǎisè 电视机 diànshìjī ma

    - Bạn có một chiếc tivi màu không?

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng 出现 chūxiàn le 彩色 cǎisè de 云霞 yúnxiá

    - Những đám mây đầy màu sắc xuất hiện trên bầu trời.

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng de 色彩 sècǎi zài biàn

    - Màu sắc của bầu trời đang thay đổi.

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng de 色彩 sècǎi hěn měi

    - Màu sắc của bầu trời rất đẹp.

  • volume volume

    - de 房间 fángjiān 布满 bùmǎn 色彩 sècǎi

    - Phòng của anh ấy đầy màu sắc.

  • volume volume

    - de 善良 shànliáng 有着 yǒuzhe 温暖 wēnnuǎn de 色彩 sècǎi

    - Lòng tốt của cô ấy có sắc thái ấm áp.

  • - 作为 zuòwéi 平面 píngmiàn 设计师 shèjìshī 精通 jīngtōng 色彩 sècǎi 搭配 dāpèi 排版 páibǎn 技巧 jìqiǎo

    - Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎi
    • Âm hán việt: Thái , Thải , Thể
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BDHHH (月木竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F69
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao