Đọc nhanh: 檐 (thiềm.diêm). Ý nghĩa là: mái hiên; hiên nhà, mái (bộ phận nhô ra ngoài của một số vật dụng có hình mái hiên). Ví dụ : - 房檐 mái hiên nhà. - 廊檐 hàng hiên. - 檐下 dưới mái hiên
檐 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mái hiên; hiên nhà
(檐儿) 屋顶向旁伸出的边沿部分
- 房檐
- mái hiên nhà
- 廊檐
- hàng hiên
- 檐下
- dưới mái hiên
- 檐前
- trước mái hiên
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. mái (bộ phận nhô ra ngoài của một số vật dụng có hình mái hiên)
(檐儿) 某些器物上形状象房檐的部分
- 帽檐 儿
- vành mũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 檐
- 帽檐 儿
- vành mũ
- 房檐
- mái hiên nhà
- 檐下
- dưới mái hiên
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 屋檐 上 挂 着 一尺 来长 的 凌锥
- trên mái hiên thõng xuống những sợi băng nhọn hoắt.
- 廊檐
- hàng hiên
- 屋檐 的 颜色 很 独特
- Màu sắc của mái nhà rất độc đáo.
- 向日葵 都 齐 了 房檐 了
- hoa hướng dương cao ngang mái hiên rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
檐›