Đọc nhanh: 正颜厉色 (chính nhan lệ sắc). Ý nghĩa là: trang trọng trong khuôn mặt (thành ngữ); nghiêm khắc và không hòa nhã.
正颜厉色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trang trọng trong khuôn mặt (thành ngữ); nghiêm khắc và không hòa nhã
solemn in countenance (idiom); strict and unsmiling
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正颜厉色
- 正言厉色
- vẻ mặt nghiêm nghị, lời nói chững chạc.
- 这 颜色 走 得 太 厉害
- Màu này thay đổi quá nhiều.
- 树叶 的 绿 颜色 正浓
- Màu xanh của lá cây rất sẫm.
- 他 正在 上 颜色 给 墙壁
- Anh ấy đang sơn tường.
- 他 居然 敢 给 我 颜色 看 !
- Anh ta thế mà lại dám cho tôi bài học.
- 伸展台 的 颜色 不 对
- Đường băng sai màu.
- 他们 相信 这 颜色 很 吉祥
- Họ tin rằng màu này rất may mắn.
- 这漆 颜色 十分 正
- Màu của sơn này rất chuẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厉›
正›
色›
颜›